Mật ngữ 12 chòm sao (END)

matngu12chomsao

12 chòm sao và tình yêu

[ 1 ] | [ 2 ][ 3 ][ 4 ][ 5 ][ 6 ][ 7 ][ 8 ][ 9 ] | [ 10 ] | [ 11 ] | [ 12 ][ 13 ][ 14 ] | [ 15 ]

12 chòm sao và các chỉ số

[ 1 ] | [ 2 ][ 3 ] | [ 4 ] | [ 5 ][ 6 ][ 7 ][ 8 ][ 9 ] | [ 10 ]

12 chòm sao và hôn nhân

[ 1 ] | [ 2 ][ 3 ][ 4 ] | [ 5 ]

12 chòm sao và các tình huống

[ 1 ] | [ 2 ][ 3 ][ 4 ][ 5 ]

Tìm hiểu 12 chòm sao qua hình ảnh

[ 1 ] | [ 2 ][ 3 ][ 4 ][ 5 ]

12 chòm sao và những sự thật khủng khiếp

[ 1 ] | [ 2 ] | [ 3 ] | [ 4 ] | [ 5 ][ 6 ][ 7 ][ 8 ][ 9 ][ 10 ][ 11 ][ 12 ][ 13 ][ 14 ] | [ 15 ]

[ 16 ] | [ 17 ][ 18 ][ 19 ][ 20 ][ 21 ][ 22 ][ 23 ][ 24 ][ 25 ][ 26 ][ 27 ][ 28 ][ 29 ][ 30 ]

[ 31 ] | [ 32 ][ 33 ][ 34 ][ 35 ][ 36 ][ 37 ][ 38 ][ 39 ][ 40 ][ 41 ][ 42 ][ 43 ] | [ 44 ] | [ 45 ]

Tìm hiểu 12 chòm sao

Bạch Dương | Kim NgưuSong TửCự GiảiSư Tử | Xử Nữ

 Thiên Bình | Thiên YếtNhân MãMa KếtThủy Bình | Song Ngư

Vài sự thật thú vị về 12 chòm sao

Bạch Dương | Kim NgưuSong TửCự GiảiSư TửXử Nữ

Thiên Bình | Thiên YếtNhân MãMa KếtThủy BìnhSong Ngư

Vui vui 12 chòm sao

12 cung Hoàng Đạo

Bạch Dương (Aries – Con Cừu):  21/3 – 20/4

* Tên khác: Dương Cưu.

* Tên gọi thân mật: Dương Dương, Tiểu Dương, Cừu.

* Tính chất chung: Là cung số của người chủ nhân, người thủ lĩnh.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ ba.

* Đá tượng trưng: Kim cương, hồng ngọc (ruby), ngọc thạch anh đỏ.

* Màu sắc tượng trưng: Đỏ, cam.

* Hoa tượng trưng: Hoa cẩm chướng, hoa anh túc, hoa tulip, cây đậu chổi.

* Kim loại tượng trưng: Sắt.

* Nước hoa: Đàn hương, oải hương.

* Động vật: Sói, gà trống.

* Nhân tố: Lửa.

* Sao chiếu mệnh: Hỏa tinh.

* Vị thần bảo trợ: Athena – Nữ thần trí tuệ, nữ thần chiến binh.

Kim Ngưu (Taurus – Con Trâu): 21/4 – 20/5

* Tên gọi thân mật: Ngưu Ngưu, Ngưu-chan.

* Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ sáu.

* Đá tượng trưng: Ngọc lục bảo, ngọc bích, ngọc lam.

* Màu sắc tượng trưng: Hồng, xanh lục.

* Hoa tượng trưng: Hoa loa kèn (huệ tây), lan dạ hương, hoa hồng, hoa đào.

* Kim loại tượng trưng: Đồng.

* Nước hoa: Hoa hồng, thông rừng.

* Động vật: Bò đực, hải cẩu.

* Nhân tố: Đất.

* Sao chiếu mệnh: Kim tinh.

* Vị thần bảo trợ: Anphrodite – Nữ thần tình yêu và sắc đẹp.

Song Tử (Gemini – Song Sinh): 21/5 – 21/6

* Tên gọi thân mật: Song Song, Song Nhi.

* Tính chất chung: Là người không kiên định, hay thay đổi.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ tư.

* Đá tượng trưng: Quặng Manhetit (quặng sắt từ), ngọc mắt mèo, đá mã não.

* Màu sắc tượng trưng: Xanh da trời, xám.

* Hoa tượng trưng: Hoa cúc, cỏ lưu ly.

* Kim loại tượng trưng: Thuỷ ngân.

* Nước hoa: Cây bách xù, hoa oải hương, quýt.

* Động vật: Con vẹt, con khỉ, con sóc.

* Nhân tố: Không khí.

* Sao chiếu mệnh: Thủy tinh.

* Vị thần bảo trợ: Apollo – Thần ánh sáng, chân lý và nghệ thuật.

Cự Giải (Cancer – Con Cua): 22/6 – 22/7

* Tên gọi thân mật: Giải Giải, Cua.

* Tính chất chung: Là người chủ nhân, người thủ lĩnh.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ hai.

* Đá tượng trưng: Ngọc trai, ngọc lục bảo, ngọc mắt mèo.

* Màu sắc tượng trưng: Xám, bạc, trắng.

* Hoa tượng trưng: Hoa huệ tây (loa kèn), hoa nhài, cây dành dành.

* Kim loại tượng trưng: Bạc.

* Nước hoa: Bạc hà, cây tử đinh hương.

* Động vật: Con thiên nga, con mèo, thỏ rừng.

* Nhân tố: Nước.

* Sao chiếu mênh: Mặt trăng.

* Vị thần bảo trợ: Hermes – Thần khoa học kỹ thuật.

Sư Tử (Leo): 24/7 – 23/8

* Tên gọi thân mật: Leo.

* Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Chủ nhật.

* Đá tượng trưng: Hồng ngọc, kim cương.

* Màu sắc tượng trưng: Đỏ, vàng, cam.

* Hoa tượng trưng: Hoa hướng dương, hoa trinh nữ.

* Kim loại tượng trưng: Vàng.

* Nước hoa: Trầm hương, dầu thơm becgamôt, cam.

* Động vật: Chó, báo, chim hoàng yến.

* Nhân tố: Lửa.

* Sao chiếu mệnh: Mặt trời.

* Vị thần bảo trợ: Zeus – Thần sấm sét.

Xử Nữ (Virgo – Trinh Nữ): 24/8 – 23/9

* Tên gọi thân mật: Tiểu Nữ.

* Tính chất chung: Là người không kiên định, hay thay đổi.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ tư.

* Đá tượng trưng: Ngọc bích, ngọc lục bảo, đá topaz.

* Màu sắc tượng trưng: Trắng, vàng, xanh lá cây, màu tía phớt xanh.

* Hoa tượng trưng: Cỏ roi ngựa, lan dạ hương.

* Kim loại tượng trưng: Thuỷ ngân.

* Nước hoa: Hoa oải hương, cây thuốc lá.

* Động vật: Chó, chim nhạn.

* Nhân tố: Đất.

* Sao chiếu mệnh: Thủy tinh.

* Vị thần bảo trợ: Demeter – Nữ thần nông nghiệp.

Thiên Bình (Libra – Cái Cân): 24/9 – 23/10

* Tên gọi thân mật: Bình Nhi.

* Tính chất chung: Chính nghĩa, lương thiện và giỏi ngoại giao.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ tư.

* Đá tượng trưng: Đá lòng trắng trứng.

* Màu sắc tượng trưng: Hồng, xanh da trời.

* Hoa tượng trưng: Bát tiên.

* Kim loại tượng trưng: Đồng.

* Nước hoa: ????

* Động vật: Quạ.

* Nhân tố: Không khí.

* Sao chiếu mệnh: Kim tinh.

* Vị thần bảo trợ:  Hephaestus – Thần thợ rèn.

Thiên Yết (Scorpius – Bọ Cạp): 24/10 – 22/11

* Tên khác: Thần Nông, Hổ Cáp.

* Tên gọi thân mật: Tiểu Yết, Yết Yết.

* Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ ba.

* Đá tượng trưng: San hô, hồng ngọc, đá topaz.

* Màu sắc tượng trưng: Đen, nâu vàng, tía pha xanh nhạt.

* Hoa tượng trưng: Phong lan, cây dành dành, thược dược.

* Kim loại tượng trưng: Sắt, bạch kim.

* Nước hoa: Quế, hoắc hương.

* Động vật: Chuột chũi, rắn, chuột sóc.

* Nhân tố: Nước.

* Sao chiếu mệnh: Diêm Vương tinh.

* Vị thần bảo trợ: Ares – Thần chiến tranh.

Nhân Mã (Sagittarius – Xạ Thủ): 23/11 – 21/12

* Tên gọi thân mật: Mã Mã.

* Tính chất chung: Là người không kiên định, hay thay đổi.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ năm.

* Đá tượng trưng: Kim cương nhiều mặt, đá da trời, lam ngọc, ngọc bích.

* Màu sắc tượng trưng: Xanh dương, tím, vàng, xanh lá cây.

* Hoa tượng trưng: Cẩm chướng, hoa cúc, cây irit.

* Kim loại tượng trưng: Thiếc.

* Nước hoa: Xạ hương, hoa violet.

* Động vật: Ngựa, nai, công, thiên nga.

* Nhân tố: Lửa.

* Sao chiếu mênh: Mộc tinh.

* Vị thần bảo trợ: Artemis – Nữ thần săn bắn.

Ma Kết (Capricorn – Con Dê): 22/12 – 20/1

* Tên khác: Nam Dương.

* Tên gọi thân mật: Kết Kết, Tiểu Kết.

* Tính chất chung: Là cung số của người chủ nhân, người thủ lĩnh.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ bảy.

* Đá tượng trưng: Hổ phách, mã não, ngọc bích, thạch anh.

* Màu sắc tượng trưng: Vàng, nâu, xanh dương, đen.

* Hoa tượng trưng: Cây dành dành, hoa cúc, hoa violet, hoa thuỷ tiên.

* Kim loại tượng trưng: Chì.

* Nước hoa: Đinh hương, cỏ Ấn Độ, thuỷ tiên.

* Động vật: Cá sấu, cừu, chim cổ đỏ.

* Nhân tố: Đất.

* Sao chiếu mệnh: Thổ tinh.

* Vị thần bảo trợ: Hestia – Thần bếp lửa.

Thủy Bình (Aquarius – Người mang nước): 21/1 – 19/2

* Tên khác: Bảo Bình.

* Tên gọi thân mật: Bảo Bảo.

* Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ bảy.

* Đá tượng trưng: Hổ phách, mã não, khoáng ziricon.

* Màu sắc tượng trưng: Xanh lá cây, đen, xanh da trời.

* Hoa tượng trưng: Cây họ đỗ quyên, hoa tú cầu, cây anh túc.

* Kim loại tượng trưng: Chì.

* Nước hoa: Cây hoa lan chuông, hoa cẩm chướng.

* Động vật: Chim cú, quạ, con lươn.

* Nhân tố: Không khí.

* Sao chiếu mệnh: Thiên Vương tinh.

* Vị thần bảo trợ: Hera – Thần bảo hộ hôn nhân và gia đình.

Song Ngư (Pisces – Đôi Cá): 20/2 – 20/3

* Tên gọi thân mật: Ngư Ngư, Tiểu Ngư.

* Tính chất chung: Là người không kiên định, hay thay đổi.

* Ngày tượng trưng trong tuần: Thứ ba.

* Đá tượng trưng: San hô đỏ, lam ngọc, ngọc xanh biển.

* Màu sắc tượng trưng: Tím, xám, xanh dương.

* Hoa tượng trưng: Cây irit, hoa trà, hoa nhài, hoa huệ tây (loa kèn).

* Kim loại tượng trưng: Thiếc.

* Nước hoa: Trầm hương, đậu tía.

* Động vật: Voi, cá heo, chó.

* Nhân tố: Nước.

* Sao chiếu mệnh: Hải Vương tinh.

* Vị thần bảo trợ: Poseidon  – Thần biển cả.

53 bình luận (+add yours?)

  1. hari na
    Th10 11, 2014 @ 19:12:08

    ko uoc j nguoi do doc dc nhi

    Trả lời

  2. ngoc anh
    Th11 15, 2014 @ 19:03:34

    oh my god.tai sao con vat tuong trung cua minh lai la cu,qua.luon. co chu.k the tin noi

    Trả lời

  3. Jennifer Clifford
    Th5 01, 2021 @ 23:10:40

    Đá may mắn của Ma Kết đôi khi lai là màu ngọc xanh biển hoặc đá mã não màu xanh dương chứ nhở? Vả lại màu may mắn của Ma Kết ko chỉ xanh dương đâu,mà còn là màu xanh da trời,xanh nước và tất cả màu xanh đc pha từ màu xanh dương đúng ko ta?

    Trả lời

Gửi phản hồi cho linhlungcongchua Hủy trả lời

Kho hàng

Lịch

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Được ghé qua

  • 2 608 379 lần